Thiết bị chuyển mạch SF250-48HP-K9-EU CISCO Smart Switch 48 10/100 PoE+ ports with 195W power budget + 2 Gigabit copper/SFP combo + 2 SFP ports
SF250-48HP-K9-EU là Switch Cisco giá rẻ thuộc dòng Cisco SMB 250 Series. SF250-48HP-K9-EU được thiết kế để phù hợp ở cả 3 lớp mạng. Switch Cisco SF250-48HP-K9-EU cung cấp 48 10/100 PoE+ ports with 195W power budget, 2 Gigabit copper/SFP combo + 2 SFP ports cho các kết nối LAN tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Switch Cisco SF250-48HP-K9-EU để kết nối các máy tính, máy in, camera hoăc các thiết bị wifi trong 1 phòng ban, trong các doanh nghiệp nhỏ với số lượng user ít… hoặc sử dụng để mở rộng mạng LAN trong các doanh nghiệp.
Cấu tạo Switch Cisco SF250-48HP-K9-EU
SF250-48HP-K9-EU 48-port 10/100 PoE+ Smart Switch CISCO.
48 10/100 ports PoE+ with 195W power budget + 2 Gigabit copper/SFP combo + 2 SFP ports.
Performance: Switching capacity 17.6 Gbps, Forwarding rate 13.1 mpps wire-speed performance.
Layer 2: Port grouping up to 4 groups, up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation.
Layer 3: IPv4 routing Wire-speed routing of IPv4 packets up to 32 static routes and up to 16 IP interfaces, IPv6 routing Wire-speed routing of IPv6 packets, Classless Interdomain Routing (CIDR) Support for CIDR.
PoE: PoE Power Budget: 195 W, Number of Ports That Support PoE: 48.
QoS (Quality of Service): Priority levels 8 hardware queues, Scheduling Strict priority and weighted round-robin (WRR) Queue assignment based on DSCP and class of service (802.1p/CoS).
Hình ảnh : Switch Cisco SF250-48HP-K9-EU
Thông số kỹ thuật Switch Cisco SF250-48HP-K9-EU
Mô hình |
SF250-48HP-K9-EU |
Hiệu suất |
Khả năng chuyển đổi và tốc độ chuyển tiếp |
Dung lượng tính bằng hàng triệu gói mỗi giây (mpps) (gói 64 byte): 13,1
Dung lượng chuyển mạch tính bằng Gigabit mỗi giây (Gbps): 17,6 |
Khung jumbo |
Kích thước khung hình lên đến 10 KB được hỗ trợ trên giao diện Ethernet 10/100 và Gigabit (9 KB cho SG200-08 và SG200-08P) |
Bảng MAC |
Lên đến 8.000 địa chỉ MAC |
Tổng số cổng hệ thống |
48 Fast Ethernet + 4 Gigabit Ethernet |
Cổng RJ-45 |
48 Fast Ethernet |
Cổng đường lên |
Kết hợp 2 Gigabit Ethernet + 2 SFP |
Chuyển mạch lớp 2 |
Giao thức Spanning Tree (STP) |
Hỗ trợ chuẩn 802.1d STP
Hội tụ nhanh bằng cách sử dụng 802.1w (Cây kéo dài nhanh [RSTP]), được bật theo mặc định |
Nhóm cổng |
Hỗ trợ Giao thức điều khiển tổng hợp liên kết IEEE 802.3ad (LACP): Lên đến 4 nhóm, lên đến 8 cổng cho mỗi nhóm với 16 cổng ứng cử viên cho mỗi tập hợp liên kết 802.3ad (động) |
VLAN |
Hỗ trợ lên đến 256 VLAN đồng thời (trong số 4096 ID VLAN). 16 VLAN được hỗ trợ trong các VLAN
dựa trên cổng SG200-08 và SG200-08P và 802.1Q dựa trên thẻ |
VLAN thoại |
Lưu lượng thoại được tự động gán cho một VLAN dành riêng cho giọng nói và được xử lý bằng các mức QoS thích hợp |
Internet Group Management Protocol (IGMP) phiên bản 1 và 2 snooping |
IGMP giới hạn lưu lượng đa hướng sử dụng nhiều băng thông cho người yêu cầu; hỗ trợ 256 nhóm đa hướng (16 cho SG200-08 và SG200-08P) |
Chặn đầu dòng (HOL) |
Ngăn chặn HOL |
Bảo vệ |
IEEE 802.1X (Vai trò trình xác thực) |
802.1X: xác thực RADIUS, băm MD5 |
An ninh cảng |
Khóa địa chỉ MAC vào các cổng và giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học |
Kiểm soát bão |
Broadcast, multicast và unicast không xác định |
Phòng chống DoS |
Phòng chống tấn công DoS |
Chất lượng dịch vụ |
Mức độ ưu tiên |
4 hàng đợi phần cứng |
Lập lịch trình |
Mức độ ưu tiên nghiêm ngặt và chỉ định
hàng đợi vòng tròn có trọng số (WRR) dựa trên điểm mã dịch vụ khác biệt (DSCP) và loại dịch vụ (802.1p / CoS) |
Hạng dịch vụ |
Dựa trên cổng, dựa trên ưu tiên VLAN 802.1p, ưu tiên IP IPv4 / v6 IP / loại dịch vụ (ToS) / dựa trên DSCP, Dịch vụ khác biệt (DiffServ) |
Giới hạn tỷ lệ |
Ingress chính sách, trên mỗi VLAN và mỗi cổng |
Cấp nguồn qua Ethernet |
802.3af PoE hoặc 802.3at PoE + được phân phối qua bất kỳ cổng mạng RJ-45 nào trong phạm vi ngân sách điện năng được liệt kê |
Các thiết bị chuyển mạch hỗ trợ 802.3af, 802.3at và PoE chuẩn (kế thừa) của Cisco với công suất tối đa 30 W cho mỗi cổng.
Điều này áp dụng cho các kiểu hỗ trợ PoE sau đây; số lượng cổng tối đa cung cấp nguồn PoE đồng thời được xác định bằng tổng ngân sách PoE cho công tắc được liệt kê như sau:
Ngân sách nguồn PoE: 195 W
Số cổng hỗ trợ PoE: 48 |
PoE chuẩn trước |
Hỗ trợ PoE chuẩn trước của Cisco |
Quản lý nguồn PoE thông minh |
Hỗ trợ đàm phán công suất chi tiết với giao tiếp CDP / LLDP với các thiết bị PD sau khi phân loại IEEE |
Thuộc về môi trường |
Kích thước (W x H x D) |
440 x 44 x 350 mm |
Đơn vị trọng lượng |
4.93 kg |
Quyền lực |
100 đến 240V 50 đến 60 Hz, nội bộ, phổ thông |
Lưu Ý: Switch Cisco có nhiều mã Khách Hàng vui lòng chọn đúng mã sản phẩm mong muốn.
Tại Thiết bị mạng THC, chúng tôi đang cung cấp các loại switch mạng của Cisco, Plannet, TP-Link với mọi chủng loại, đáp ứng được mọi yêu cầu khắt khe nhất của hệ thống mạng. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về sản phẩm Switch chia mạng vui lòng liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ tốt nhất.
MÁY TÍNH THC
LINH PHỤ KIỆN - THIẾT BỊ MẠNG CHÍNH HÃNG
Địa Chỉ: 223 Phố Chùa Láng - Đống Đa - Hà Nội
BÁO GIÁ THIẾT BỊ MẠNG
Dụng cụ làm mạng - Linh kiện mạng, phụ kiện mạng, thiết bị mạng
CALL: 0934.317.727 - ZALO: 0934.317.727
Email: Kinhdoanh.thc1@gmail.com - hoangtuyet.thc@gmail.com
Mọi yêu cầu cần tư vấn hỗ trợ, vui lòng liên hệ số máy 0934.317.727 để chúng tôi hỗ trợ bạn đưa ra giải pháp kiểm tra cáp mạng tối ưu nhất!