Thiết bị chuyển mạch mạng Switch Cisco SG250-10P-K9-EU, Switch nối mạng cisco SG250-10P-K9-EU dòng Switch chuyển mạch Cisco Small Business 250 series được thiết kế với 8 x 10/100/1000 (PoE +) + 2 x kết hợp Gigabit SFP. Ngoài quản lý cơ bản, bảo mật và chất lượng dịch vụ (QoS), các thiết bị chuyển mạch này cũng hỗ trợ các khả năng như Multiple Spanning Tree (MSTP), Power over Ethernet Plus (PoE +) và PoE passthrough.
SG250-10P-K9-EU có thể hoạt động như thiết bị hỗ trợ PoE và rút điện từ thiết bị chuyển mạch PoE ngược trong tủ dây, đơn giản hóa việc triển khai trong phòng họp, phòng học, phòng khách sạn và các địa điểm linh hoạt khác.
Trên mỗi cổng được cung cấp nguồn PoE tới 60W cho các cổng Uplink.
Thiết bị mạng Switch Cisco SG250-10P-K9-EU được cho là dòng sản phẩm dễ dàng quản lý với giao diện người dùng trực quan, dựa trên trình duyệt của Ciscos giờ đây thân thiện với người dùng hơn, với chế độ đơn giản và trình hướng dẫn cấu hình cho các cấu hình phổ biến. Các thiết bị chuyển mạch cũng đi kèm với một cổng USB để quản lý tập tin dễ dàng hơn.
Mô tả thiết bị chuyển mạch Switch Cisco SG250-10P-K9-EU
Switch Cisco SG250-10P 10-port Gigabit PoE Switch
8 port 10/100/1000 PoE+ ports with 62W power budget + 2 Gigabit copper/SFP combo ports with 60W PoE power input support.
Performance: Switching capacity 20 Gbps, Forwarding rate 14.88 mpps wire-speed performance.
Layer 2: Port grouping up to 4 groups, up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation.
Layer 3: IPv4 routing Wire-speed routing of IPv4 packets up to 32 static routes and up to 16 IP interfaces, IPv6 routing Wire-speed routing of IPv6 packets, Classless Interdomain Routing (CIDR) Support for CIDR.
PoE: PoE Power Budget: 62 W, Number of Ports That Support PoE: 8.
QoS (Quality of Service): Priority levels 8 hardware queues, Scheduling Strict priority and weighted round-robin (WRR) Queue assignment based on DSCP and class of service (802.1p/CoS).
Thông số kỹ thuật Switch Cisco SG250-10P chính hãng.
Model
|
SG250-10P-K9-EU
|
Performance
|
Switching capacity and forwarding rate
|
Capacity in Millions of Packets per Second (mpps) (64-byte packets): 14.88
Switching Capacity in Gigabits per Second (Gbps): 20
|
Jumbo frames
|
Frame sizes up to 10 KB supported on 10/100 and Gigabit Ethernet interfaces (9 KB for SG200-08 and SG200-08P)
|
MAC table
|
Up to 8,000 MAC addresses
|
Total system ports
|
10 Gigabit Ethernet
|
RJ-45 ports
|
8 Gigabit Ethernet
|
Uplink ports
|
2 Gigabit Ethernet combo
|
Layer 2 Switching
|
Spanning Tree Protocol (STP)
|
Standard 802.1d STP support
Fast convergence using 802.1w (Rapid Spanning Tree [RSTP]), enabled by default
|
Port grouping
|
Support for IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP): Up to 4 groups, Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation
|
VLAN
|
Support for up to 256 VLANs simultaneously (out of 4096 VLAN IDs). 16 VLANs supported in SG200-08 and SG200-08P
Port-based and 802.1Q tag-based VLANs
|
Voice VLAN
|
Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS
|
Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1 and 2 snooping
|
IGMP limits bandwidth-intensive multicast traffic to only the requesters; supports 256 multicast groups (16 for SG200-08 and SG200-08P)
|
Head-of-line (HOL) blocking
|
HOL blocking prevention
|
Security
|
IEEE 802.1X (Authenticator role)
|
802.1X: RADIUS authentication, MD5 hash
|
Port security
|
Locks MAC addresses to ports, and limits the number of learned MAC addresses
|
Storm control
|
Broadcast, multicast, and unknown unicast
|
DoS prevention
|
DoS attack prevention
|
Quality of Service
|
Priority levels
|
4 hardware queues
|
Scheduling
|
Strict priority and weighted round-robin (WRR)
Queue assignment based on differentiated services code point (DSCP) and class of service (802.1p/CoS)
|
Class of service
|
Port based, 802.1p VLAN priority based, IPv4/v6 IP precedence/type of service (ToS)/DSCP based, Differentiated Services (DiffServ)
|
Rate limiting
|
Ingress policer, per VLAN and per port
|
Power over Ethernet
|
802.3af PoE or 802.3at PoE+ delivered over any of the RJ-45 network ports within the listed power budgets
|
Switches support 802.3af, 802.3at, and Cisco pre-standard (legacy) PoE with maximum power of 30 W per port.
This applies to the following PoE-enabled models; the maximum number of ports providing PoE power simultaneously is determined by the total PoE budget for the switch listed as below:
PoE Power Budget: 62 W
Number of Ports That Support PoE: 8
|
Pre-standard PoE
|
Support Cisco Pre-Standard PoE
|
Intelligent PoE power management
|
Support the granular power negotiation with CDP/LLDP communication with PD devices after IEEE classification
|
Environmental
|
Dimensions (W x H x D)
|
280 x 44 x 170 mm
|
Unit weight
|
1.2 kg
|
Power
|
100 to 240V 50 to 60 Hz, external
|
Lưu Ý: Switch Cisco có nhiều mã Khách Hàng vui lòng chọn đúng mã sản phẩm mong muốn.
Tại Thiết bị mạng THC, chúng tôi đang cung cấp các loại switch mạng của Cisco, Plannet, TP-Link với mọi chủng loại, đáp ứng được mọi yêu cầu khắt khe nhất của hệ thống mạng. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về sản phẩm Switch chia mạng vui lòng liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ tốt nhất.
MÁY TÍNH THC
LINH PHỤ KIỆN - THIẾT BỊ MẠNG CHÍNH HÃNG
Địa Chỉ: 223 Phố Chùa Láng - Đống Đa - Hà Nội
BÁO GIÁ THIẾT BỊ MẠNG
Dụng cụ làm mạng - Linh kiện mạng, phụ kiện mạng, thiết bị mạng
CALL: 0934.317.727 - ZALO: 0934.317.727
Email: Kinhdoanh.thc1@gmail.com - hoangtuyet.thc@gmail.com
Mọi yêu cầu cần tư vấn hỗ trợ, vui lòng liên hệ số máy 0934.317.727 để chúng tôi hỗ trợ bạn đưa ra giải pháp kiểm tra cáp mạng tối ưu nhất!