Tổng đại lý cung cấp Bộ chuyển đổi quang điện FLY-1F4TC-SWDXG chuẩn SC, sợi đôi, tốc độ 100/1000mbps single mode, 1 cổng quang sang 4 cổng lan, điện áp DC5V
Bộ chuyển đổi quang điện 1000Mbps (Fiber Media Converter) FLY-1F4TC-SWDXG là thiết bị chuyển đổi tín hiệu quang – điện cho mạng Ethernet, hỗ trợ giao tiếp giữa cổng UTP 10/100/1000Mbps (RJ45) và cổng quang 1000Mbps (LX). Thiết bị cho phép mở rộng mạng Ethernet truyền thống lên đến 100 km thông qua đường truyền cáp quang single-mode một sợi.
Sản phẩm sử dụng chip IC thế hệ mới từ Đài Loan, đảm bảo hiệu suất truyền dẫn cao, ổn định và chất lượng vượt trội. Bộ chuyển đổi FLY-1F4TC-SWDXG phải được sử dụng theo cặp thiết bị, vì bước sóng truyền và nhận quang trên mỗi đầu là khác nhau.
Hệ thống đèn LED hiển thị trạng thái giúp người dùng dễ dàng theo dõi toàn bộ hoạt động của thiết bị, thuận tiện khi giám sát hoặc khắc phục sự cố mạng. Đây là dòng sản phẩm được thiết kế tối ưu cho người dùng cuối với mức giá hợp lý, đồng thời sở hữu nhiều ưu điểm như:
Khả năng cách ly chống nhiễu tốt
Đảm bảo an toàn dữ liệu
Hoạt động ổn định liên tục
Dễ dàng bảo trì và lắp đặt
Bộ chuyển đổi quang điện 1000Mbps là giải pháp lý tưởng để mở rộng hạ tầng mạng tốc độ cao, phù hợp cho doanh nghiệp, văn phòng và các hệ thống mạng quy mô lớn.
Thông số kỹ thuật: Bộ chuyển đổi quang điện FLY-1F4TC-SWDXG cao cấp
Bộ chuyển đổi quang điện 10/100/1000Mbps Adaptive Fast Ethernet Optical Media Converter
Cổng mạng: 4 × cổng Ethernet 10/100/1000Base-T
Cổng quang: 1 × cổng quang 1000Base-LX
Tốc độ truyền: Tự động thích ứng 10/100/1000Mbps
Giao thức hỗ trợ: IEEE802.3, IEEE802.3U…
Loại sợi quang: Single Fiber (một sợi) / Dual Fiber (hai sợi)
Chế độ quang: Single Mode / Multi Mode
Chế độ truyền: Half duplex / Full duplex
Công suất tiêu thụ: ≤ 2W
Giao diện Ethernet: RJ45
Giao diện quang: SC / FC / ST / LC
Tỷ lệ lỗi bit (BER): < 1/1.000.000.000
Khoảng cách truyền quang: 500m / 2km / 3km / 20km / 40km / 60km / 80km / 100km / 120km
Bước sóng: 1310nm / 1550nm
Nguồn cấp: AC 110–220V, DC 5V 1A
Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 50°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40 ~ 70°C
Kích thước sản phẩm (D×R×C): 94 × 71 × 26,5 mm
Kích thước hộp (D×R×C): 228 × 115 × 50 mm
Trọng lượng tịnh / tổng: 185 g / 318 g